STT | Tên | Quê quán | Sinh năm | Nhiệm kỳ | Chức vụ về sau (gồm hiện) | Chức vụ trước, tình trạng |
---|
Chủ tịch Chính phủ Nhân dân tỉnh Sơn Đông (1949 - 1955) |
---|
1 | Khang Sinh[2] | Chư Thành, Sơn Đông | 1898 - 1975 | 03/1949 - 11/1955 | Nguyên Phó Chủ tịch Uỷ ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc, Nguyên Ủy viên Ban Thường vụ Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc (nhiệm kỳ VIII, XIX, X, vị trí thứ 5, 4, 7), Nguyên Cố vấn Tiểu Tổ Văn Cách Trung ương Trung Quốc, Nguyên Phó Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, Nguyên Ủy viên Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa VII, VIII, IX, X, Nguyên Phó Chủ tịch Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc, Nguyên Trưởng Ban Tổ chức Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc, Nguyên Bí thư Ban Bí thư Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc, Nguyên Hiệu trưởng Trường Đảng Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc, Nguyên Bí thư Khu Hoa Đông. | Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Sơn Đông đầu tiên, Lãnh đạo Quốc gia. Ông phạm tội hãm hại chính khách Trung Quốc cùng Tứ nhân bang, bị trục xuất khỏi Đảng Cộng sản Trung Quốc năm 1980 (sau khi đã chết). Qua đời năm 1975 tại Bắc Kinh. |
Tỉnh trưởng Ủy ban Nhân dân tỉnh Sơn Đông (1955 - 1967) |
---|
2 | Triệu Kiện Dân | Quán, Sơn Đông | 1912 - 2012 | 03/1955 - 11/1958 | Nguyên Ủy viên Ủy ban Cố vấn Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc. | Qua đời năm 2012 tại Bắc Kinh. |
3 | Đàm Khải Long | Viên Khúc, Sơn Tây | 1913 - 2003 | 11/1958 - 12/1963 | Nguyên Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Sơn Đông, Nguyên Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Chiết Giang, Nguyên Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Tứ Xuyên, Nguyên Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Thanh Hải, Nguyên Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Chiết Giang, Nguyên Ủy viên Ủy ban Cố vấn Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc. | Qua đời năm 2003 tại Tế Nam. |
4 | Bạch Như Băng | Thanh Giản, Thiểm Tây | 1912 - 1994 | 12/1963 - 01/1967 | Nguyên Ủy viên Ủy ban Cố vấn Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc. | Lần thứ nhất làm Chủ nhiệm. Qua đời năm 1994 tại Tế Nam. |
Chủ nhiệm Ủy ban Cách mạng tỉnh Sơn Đông (1967 - 1979) |
---|
5 | Vương Hiệu Vũ | Dặc Dương, Giang Tây | 1914 - 1995 | 01/1967 - 11/1969 | Nguyên Chủ nhiệm Uỷ ban Cách mạng tỉnh Sơn Đông | Bị khai trừ khỏi Đảng năm 1979. Qua đời năm 1965 tại Sơn Đông. |
6 | Dương Đắc Chí[3] | Lễ Lăng, Hồ Nam | 1905 - 1994 | 03/1971 - 11/1974 | Thượng tướng Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc, nguyên Uỷ viên Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc, nguyên Bí thư Ban Bí thư Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc, nguyên Phó Chủ tịch Quân ủy Trung ương Trung Quốc, nguyên Tham mưu trưởng Bộ Tham mưu liên hợp Quân ủy Trung ương Trung Quốc, nguyên Ủy viên Ủy ban Cố vấn Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc. | Lãnh đạo cấp Phó Quốc gia. Qua đời năm 1994 tại Bắc Kinh. |
4 | Bạch Như Băng | Thanh Giản, Thiểm Tây | 1912 - 1994 | 11/1974 - 12/1979 | Nguyên Ủy viên Ủy ban Cố vấn Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc. | Lần thứ hai làm Chủ nhiệm. Qua đời năm 1994 tại Tế Nam. |
Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Sơn Đông (1979 - nay) |
---|
7 | Tô Nghị Nhiên | Thương Khê, Tứ Xuyên | 1918 - | 12/1979 - 12/1982 | Nguyên Ủy viên Ủy ban Cố vấn Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc. | Trước đó là Phó Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Sơn Đông. |
8 | Lương Bộ Đình | Vi Sơn, Sơn Đông | 1921 - | 12/1982 - 06/1985 | Nguyên Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Thanh Hải, Nguyên Bí thư Tỉnh uỷ tỉnh Sơn Đông. | Trước đó là Phó Bí thư Tỉnh uỷ tỉnh Sơn Đông. |
9 | Lý Xương An | Đài An, Liêu Ninh | 1935 - | 06/1985 - 07/1987 | Nguyên Phó Tổng thư ký Quốc vụ viện Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa. | Trước đó là Phó Bí thư Tỉnh uỷ tỉnh Sơn Đông. |
10 | Khương Xuân Vân | Lai Tây, Sơn Đông | 1930 - | 07/1987 - 03/1989 | Nguyên Ủy viên Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc, Nguyên Phó Tổng lý Quốc vụ viện, Nguyên Phó Ủy viên trưởng Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, Nguyên Bí thư Ban Bí thư Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc, Nguyên Bí thư Tỉnh uỷ tỉnh Sơn Đông. | Lãnh đạo cấp Phó Quốc gia. Trước đó là Phó Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Sơn Đông. |
11 | Triệu Chí Hạo | Long Khẩu, Sơn Đông | 1931 - | 03/1989 - 02/1995 | Nguyên Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Sơn Đông. Nguyên Chủ nhiệm Uỷ ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân tỉnh Sơn Đông. | Trước đó là Phó Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Sơn Đông. |
12 | Lý Xuân Đình | Yên Đài, Sơn Đông | 1936 - | 02/1995 - 01/2001 | Nguyên Ủy viên thường vụ Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc. | Trước đó là Phó Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Sơn Đông. |
13 | Trương Cao Lệ[4] | Tân Giang, Phúc Kiến | 1946 - | 12/2001 - 01/2003 | Nguyên Ủy viên Ban Thường vụ Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc (lãnh đạo vị trí thứ bảy), Nguyên Phó Tổng lý Quốc vụ viện thứ nhất, Nguyên Bí thư Thành ủy thành phố Thiên Tân, Nguyên Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Sơn Đông. | Lãnh đạo Quốc gia vị trí thứ bảy. Trước đó là Bí thư Thị uỷ Thâm Quyến. |
14 | Hàn Ngụ Quần | Từ Châu, Giang Tô | 1943 - | 01/2003 - 06/2007 | Nguyên Ủy viên Ủy ban Thường vụ Đại hội Đại biểu Nhân dân Toàn quốc Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. | Trước đó là Phó Bí thư Tỉnh uỷ tỉnh Sơn Đông. |
15 | Khương Đại Minh[2] | Vinh Thành, Sơn Đông | 1953 - | 06/2007 - 03/2013 | Nguyên Bộ trưởng Bộ Tài nguyên Đất đai Trung Quốc, Ủy viên thường vụ Ủy ban Toàn quốc Hội nghị Hiệp thương Chính trị Nhân dân Trung Quốc. | Trước đó là Phó Bí thư Tỉnh uỷ tỉnh Sơn Đông. |
16 | Quách Thụ Thanh[5] | Chahar Hữu Dực Hậu, Nội Mông | 1956 - | 03/2013 - 02/2017 | Ủy viên Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XIX, Chủ tịch Ủy ban Điều hành Ngân hàng Trung Quốc. | Trước đó là Chủ tịch Ủy ban Điều hành Chứng khoán Trung Quốc (CSRC). |
17 | Cung Chính[6] | Tô Châu, Giang Tô | 1960 - | 04/2017 - 04/2020 | Ủy viên Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XIX, Phó Bí thư Thành ủy thành phố Thượng Hải, Quyền Thị trưởng Chính phủ Nhân dân thành phố Thượng Hải. | Trước đó là Phó Bí thư Tỉnh uỷ tỉnh Sơn Đông. |
18 | Lý Cán Kiệt | Vọng Thành, Hồ Nam | 1964 | 04/2020 | Ủy viên Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XIX, Phó Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Sơn Đông, Quyền Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Sơn Đông. | Bộ trưởng Bộ Bảo vệ Môi trường Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. |